Do you know when did Vietnamese start to use last names?
I am sure that you have already minuting it. But hey! Stop taking so much pressure, and allow me to solve the puzzle.
Learn More About stripper names
It was actually around 111 B.C. when China invaded Vietnam; the Vietnamese started to use last names. For thousands of years, China has been using last names. When they assigned last names to groups of citizens during their 1000 year occupation of Vietnam, they made tax collection more effective.
Ngô Tiến Hiệp | Hồ Ðức Phong | Huỳnh Quốc Thịnh | An Lam Phương |
Kim Chế Phương | Văn Nhật Huy | Đỗ Ðức Chính | Bùi Chí Nam |
Nghiêm Thụ Nhân | Diệp Quốc Anh | Nghiêm Ðức Huy | Phạm Duy Khiêm |
Dương Chính Thuận | Thân Hoài Nam | Lục Hữu Minh | Lý Thành Vinh |
Lâm Ngọc Quyết | An Hoàng Long | Nguyễn Chính Thuận | Đào Ðình Dương |
Lý Thanh Tú | Nguyễn Duy Tâm | Hồ Thanh Long | Huỳnh Nhất Tiến |
Lưu Thanh Tú | Trương Tuấn Khanh | Chử Quang Dũng | Nguyễn Danh Thành |
Nguyễn Duy Minh | Lương Tiến Hiệp | Đỗ Anh Quân | Dương Ðức Giang |
Nguyễn Hoàng Dũng | Bùi Tuấn Dũng | Bùi Cường Thịnh | Nguyễn Quốc Thành |
Đinh Ðức Nhân | Bùi Việt Hoàng | Ngô Phú Hải | Hoàng Văn Minh |
Nobody knows how Vietnamese controlled names before this time because of the absence of written documents. The term “Vietnam” comes from the Viet variant of the Chinese word used to characterize south-east of the Province of Yunnan.
Trương Xuân Quý | Diệp Trung Ðức | Tiêu Minh Dũng | Phạm Gia Hùng |
Phan Duy Thanh | Nguyễn Tất Hòa | Bùi Hiệp Hà | Quách Thái San |
Phan Phúc Nguyên | Đàm Thanh Ðoàn | Hoàng Tuấn Tú | Lý Hồ Nam |
Vũ Thịnh Cường | Đỗ Bảo Sơn | Ân Ðức Giang | Thái Hồng Ðăng |
Hoàng Thế Lâm | Nguyễn Long Vịnh | Lục Gia Huấn | Doãn Hồng Nhật |
Hàn Hòa Hiệp | Trần Bình Minh | Triệu Ðức Nhân | Bùi Bảo Sơn |
Chu Mạnh Tấn | Quách Trường Giang | Ân Hữu Thắng | Úc Ðức Khải |
Hàn Huy Lĩnh | Vương Viết Sơn | Vũ Bảo Chấn | Mạch Vương Việt |
Huỳnh Huy Khánh | Huỳnh Quang Đông | Vưu Quang Trọng | Chung Hữu Ðịnh |
Quyền Nhật Tấn | Kim Khải Tuấn | Đặng Quang Nhật | Trần Thanh Thiên |
In general, the name Vietnamese comprises three parts: one patrilineal family name, one middle name from a mother’s family name, and one given, used in that order. In particular, the Vietnamese name consists of three parts. The “family name first” order follows the system of Chinese terms and is popular in China’s cultural sector.
Đỗ Thanh Ðoàn | Phan Quốc Tuấn | Nguyễn Thăng Long | Doãn Hoàng Long |
Hàn Hiếu Phong | Bùi Thiện Luân | Lý Minh Quốc | Võ Việt Hoàng |
Vưu Minh Hưng | An Hồng Vinh | Nguyễn Xuân Thiện | Châu Quốc Hải |
Phạm Minh Triệu | Ngư Quảng Thông | Nguyễn Anh Hoàng | Văn Tuấn Kiệt |
Phạm Hải Quân | Kiều Quốc Huy | Thái Minh Hào | Nguyễn Trí Hữu |
Phạm Ðức Thắng | Đỗ Huy Lĩnh | Nguyễn Hoàng Mỹ | Đoàn Thành Danh |
Võ Ðức Huy | Lê Minh Ðan | Diệp Thụ Nhân | Đặng Nhân Nguyên |
Nguyễn Vương Triệu | Huỳnh Chí Thành | Nguyễn Việt Hải | Nguyễn Giang Sơn |
Liễu Quang Anh | Trang Nghĩa Hòa | Đỗ Vĩnh Hưng | Ân Bá Tùng |
Trầm Hữu Trung | Huỳnh Phương Triều | Vĩnh Xuân Thuyết | Hoàng Hồng Sơn |
However, with middle names, the names are distinct from those found in China, Korea, and Japan because they are less prevalent and do not occur in Japan. The whole hierarchy conveys some degree of family relationships referred to as individuals in regular use.
Check out Vietnam’s last name to get some suggestive ideas.
Dangerous & spiritual business names
Mach | Lavan | Nguyễn Nghĩa Dũng | Ân Hồng Quý |
Lieu | Khuu | Bùi Hữu Tâm | Mạch Phú Thịnh |
Kieu | Giang | Ngô Bình Minh | Vũ Ngọc Quang |
Duong | Diep | Vĩnh Gia Nghị | Hàn Anh Tài |
Hoang | Chuong | Hồ Minh Hiếu | Lê Ðăng Ðạt |
Dung | Chau | Vũ Gia Phước | Nguyễn Việt Phong |
Lo | Ba | Bùi Ðình Chương | Hàn Quốc Hải |
Hua | Luc | Dương Giang Thiên | Lý Phú Hưng |
Huynh | Dong | Chung Chiến Thắng | Dương Phúc Thịnh |
Bien | Mac | Hồ Cao Tiến | Nguyễn Việt An |
Vietnamese Surnames
The structure of Vietnamese surnames is complicated for many outsiders to understand. It is not complicated that you need to fear off. Typically, a Vietnamese name has three words, including its surnames, but there can be 2, 4, or maybe five comments for a title in exceptional circumstances.
Đào Vạn Thắng | Thân Tiến Hoạt | Phạm Hoàng Phát | Uất Ðình Phú |
Vũ Tuấn Khanh | Châu Phú Hiệp | La Gia Thịnh | Lý Vĩnh Hải |
Úc Ðức Khiêm | Nguyễn Ngọc Thạch | Liễu Ðức Trí | Trần Khắc Tuấn |
Đỗ Quang Hà | An Khải Tâm | Tô Gia Hòa | Ngô Tài Ðức |
Phan Hải Sơn | Đặng Ngọc Sơn | Phó Vương Việt | Đào Hải Nam |
Ân Hồng Minh | Tiêu Gia Bảo | Phan Vĩnh Thụy | Dương Khánh Duy |
Nguyễn Công Hậu | Phạm Vinh Quốc | Lý Ðức Thọ | Trầm Hải Phong |
Hà Duy Thạch | Bạch Xuân Huy | Dương Ngọc Lân | Huỳnh Anh Sơn |
Lưu Ðăng An | Chu Tuấn Hoàng | Tô Bình Ðạt | Nguyễn Hoàng Ngôn |
Lý Quang Danh | Thân Lâm Vũ | Tạ Quang Danh | Quang Công Thành |
In Vietnam, there are not so many surnames as in China. The 14 most common Vietnamese surnames account for well over 90 percent of the Vietnamese population.
Đào Tạ Hiền | Tạ Tất Bình | Vũ Đình Chiến | Lý Bá Cường |
Hà Chính Thuận | Hồ Hoàng Quân | Nguyễn Ðăng Khoa | Châu Công Vinh |
Vương Công Giang | Bành Thanh Vinh | Lý Thái Dương | Bùi Duy Thạch |
Võ Ngọc Quyết | Bạch Ngọc Thiện | Phí Việt Huy | Kim Ðức Nhân |
Nguyễn Trung Ðức | Phạm Minh Kỳ | Nguyễn Tường Lân | Mạc Cao Minh |
Đặng Phú Hiệp | Ngô Hòa Hiệp | Đỗ Ðức Khang | Lưu Tuấn Trung |
Vĩnh Nam Hưng | Vũ Thế Phương | Tống Hoàng Dũng | Lạc Hải Nam |
Đỗ Bá Kỳ | Dương Hoàng Quân | Dương Minh Chiến | Nguyễn Quốc Hòa |
Đặng Xuân Quý | Nguyễn Long Vịnh | Võ Mạnh Tường | Nguyễn Minh Quân |
Đoàn Kim Long | Mạch Thiên Ân | Nguyễn Khánh Phi | Nguyễn Nhật Khương |
The Surname of Vietnam does not mean anything more because you are a Vietnamese.
Nguyen is Viet Nam’s best-known Surname. Nguyen accounts for almost 38 percent, Tran represents virtually eleven percent, and Le accounts for 9.5 percent of our population, according to estimates made in 2005.
Some other traditional surnames that you can opt for are:
Tran | Ma | Hoàng Trung Nhân | Vương Hữu Lương |
Do | Chau | Trương Trường An | Võ Gia Hoàng |
Dao | Nguye | Đinh Ðức Huy | Nguyễn Hòa Bình |
Dinh | Kim | Triệu Khôi Nguyên | Đặng Xuân Ninh |
Nguyen | Inh | Sái Tuấn Ðức | Tô Quốc Hiệp |
Pham | Ngoc | Uất Vĩnh Ân | Văn Xuân An |
Huynh | Chu | Lạc Tùng Linh | Mạc Hưng Ðạo |
Vo | Ta | Phan Bá Lộc | Hoàng Ðức Giang |
Lam | Luu | Vương Thăng Long | Ân Hoàng Quân |
Bui | Minh | Đỗ Minh Hải | Phạm Duy Mạnh |
Vietnamese Name Generator
Due to its structure, many foreigners have difficulty with the Vietnamese name. Van is the middle name of Van Nam, where Nguyen is the first name. Even in someone’s full name, there is no middle name.
Lâm Duy Cường | Đặng Anh Khải | Tiêu Minh Quân | Bành Thành An |
Hàn Quang Hữu | Nguyễn Thiện Tâm | Phạm Khánh Hội | Đỗ Kiên Bình |
Lý Thiên Mạnh | Vũ Ðức Giang | Ngô Quang Thái | Tạ Cao Minh |
Đoàn Cao Thọ | Dương Vũ Uy | Đặng An Nguyên | Triệu Ðức Toàn |
Hoàng Cao Thọ | Ngô Ngọc Thọ | Lục Ngọc Thiện | Huỳnh Hồng Vinh |
Giang Hùng Dũng | Nguyễn Ðăng Khoa | Tô Trọng Hà | Nghiêm Bảo Chấn |
Tống Ðình Ðôn | Nguyễn Gia Phước | Vưu Thế Dũng | Bùi Khánh Giang |
Úc Anh Minh | Nguyễn Cao Tiến | Hàn Thiện Khiêm | Ân Ngọc Hiển |
Huỳnh Ðình Luận | Châu Phúc Hưng | Đỗ Ðức Quyền | Bạch Trung Kiên |
Nguyễn Hoài Phong | Võ Quang Dương | Đinh Bá Thịnh | Thân Phi Cường |
Vietnamese doesn’t have pronouns, like you, like it, or like. Instead, the typical manner of referring to someone else is by what is called the ‘fictional word parentship.’
Đàm Từ Ðông | Diệp Vân Sơn | Hoàng Kiên Bình | Nguyễn Việt Phương |
Bùi Quốc Quân | Nguyễn Trường Phát | Trương Bảo Long | Nghiêm Khắc Tuấn |
Phạm Tuấn Tài | Hoàng Khải Tuấn | Nguyễn Triều Thành | Mã Hoài Phong |
Nguyễn Bảo Sơn | Lưu Bảo Quốc | Thủy Anh Hoàng | Mạc Khôi Vĩ |
Nguyễn Nghĩa Dũng | Huỳnh Quang Tài | Cao Kiến Bình | Thi Gia Ân |
Phan Minh Kỳ | Lục Anh Tùng | Hồ Vạn Thông | Liễu Khánh Văn |
Thái Vĩnh Ân | Ngô Hữu Lương | Đặng Trọng Kim | Quyền Giang Nam |
La Chiêu Phong | Trần Gia Thiện | Dương Việt Hoàng | Ngư Minh Toàn |
Chu Thành Long | Lê An Tường | Trần Huy Tuấn | Tô Hoàng Mỹ |
Nguyễn Lâm Ðông | Quang Hữu Cảnh | Đặng Chí Sơn | Nguyễn Hữu Hoàng |
“Van” for men and “thi” for women are the most common middle names in Vietnam. You will recognize someone’s gender if you see either of these choices in a word. Some amazing unicorn names
Úc Công Tuấn | Phạm Tấn Sinh | Nguyễn Trọng Dũng | Trương Quang Tài |
Nguyễn Quang Hữu | Doãn Tường Vinh | Giang Thế Dân | Dương Ðông Phương |
Võ Quốc Thông | Hoàng Hòa Hợp | Quách Vĩnh Hưng | Đặng Tuấn Hoàng |
Vũ Chí Kiên | Bùi Nguyên Phong | Đoàn Bảo Hoàng | Đàm Tuấn Hải |
Chử Huy Khiêm | Đặng Ðăng Khoa | Huỳnh Tấn Lợi | Đoàn Việt Long |
Mạch Gia Uy | Trần Thanh Phi | Dương Quốc Khánh | Đặng Vĩnh Ân |
Đào Hưng Ðạo | Vũ Hữu Khanh | Lục Phúc Lâm | Lục Vĩnh Luân |
Bành Quốc Thiện | Hồ Tuấn Hùng | Trần Chí Giang | Lê Công Hiếu |
Võ Hoàng Thái | Bùi Hữu Hùng | Nguyễn Anh Vũ | Quách Duy Khiêm |
Vũ Duy Thông | La Toàn Thắng | Ngô Kim Phú | Hoàng Ðình Quảng |
By their given name, you refer to someone and add a family suffix, implying the connection between the speaker and the audience.
To get a Viet name, you have to follow a basic guideline for setting a name.
- The basic structure of a Vietnamese name is family name + middle name + personal name.
- Vietnamese have a variety of family names, which are comparatively few. Therefore, both officially and informally, the personal name is most widely used in approaching others.
- It is not mandatory to have a middle name always.
- In addition to the middle name, personal names may have two syllables.
- Some Vietnamese will first write their name in western mode.
Below are some of the Vietnamese name
Thanh | Yen | Bạch Nhật Hòa | Triệu Thanh Thế |
Thi | Vien | Liễu Mạnh Tường | Đàm Ngọc Hải |
Thao | Ut | Nguyễn Bảo Tín | Nguyễn Bảo Toàn |
Thu an | Tuyen | Tiêu Hồng Minh | Thạch Ðại Ngọc |
Thuc | Tuyˆn | Lục Thiếu Anh | Thái Quốc Thông |
Thuy | Tu¢ng | Nguyễn Hữu Khôi | Dương Quang Minh |
Tien | Trong | Trần Hòa Giang | Ngô Hữu Nghĩa |
Tinh | Trinh | Nguyễn Bảo Long | Tống Vương Triều |
Toan | Trang | Vũ Hùng Ngọc | Kiều Thanh Vinh |
Tr£uc | Trai | Vũ Thiện Minh | Bùi Minh Quý |
Vietnamese Female Names
Girls also are named after birds, flora, rivers, or precious items, which bring beauty. Phuong, Cuc, and Hoa are common female names. A woman really shouldn’t necessarily carry on the marriage name of her husband. Yet she also uses the personal name of her husband to introduce herself.
Below are some suggested Vietnamese female names for you.
An | Huong | Đỗ Quang Hữu | Tạ Thế Phương |
Ai | Hue | Kim Minh Quốc | Đỗ Quang Vũ |
Am | Hien | Nguyễn Trung Nhân | Phan Ngọc Thiện |
Anh | Hao | Trang Việt Cương | Đinh Chiêu Quân |
Be | Hanh | Tạ Việt Ngọc | Nguyễn Lâm Vũ |
Bian | Hai | Đỗ Lương Quyền | Nguyễn Việt Tiến |
Bich | Ha | Bành Thành Nguyên | Đỗ Tân Phước |
Ca | H•ng | Nguyễn Toàn Thắng | Võ Hải Ðăng |
Cai | Dep | Phùng Thanh Hào | Giang Hữu Châu |
Chau | Cuc | Lê Gia Bạch | Hoàng Khắc Triệu |
Vietnamese Male Names
Lively and poignant Vietnamese boy names sometimes mean a positive aspect such as power and gentleness, strivings such as richness or studios, or vibrant such as a spring or tree photos.
Below are some suggested Vietnamese male names.
Xuan | Huy | Trần Ðức Siêu | Mã Thái San |
An | Hu`ng | Giang Ðức Toản | Nguyễn Vũ Minh |
Cành | Huu | Đặng Hoàng Nam | Hồ Khắc Trọng |
Chiê’n | Ho.c | Đỗ An Nam | Phan Mạnh Cường |
Chinh | Hiê’u | Nguyễn Quốc Minh | Đỗ Hải Long |
Cu’ò’ong | Hien | Phan Trung Anh | Lê Trọng Hùng |
Dac Kien | Ha?i | Thủy Phương Triều | Dương Chí Vịnh |
Ðào | Gia | Nguyễn Gia Cảnh | Võ Trung Nghĩa |
Danh | Du~ng | Đặng Quốc Tuấn | Nguyễn Bảo Châu |
Duc | Due | Sái Hữu Trác | Đinh Việt Tiến |
Common Vietnamese last Names
The name of the family is first put and is passed to the children by the father. There are around 100 commonly used family names, but some seem to be more popular than others.
Kiều Thiện Nhân | Vương Quang Khải | Doãn Ðông Quân | Nguyễn Mạnh Thiện |
Tạ Tường Anh | Nguyễn Minh Hoàng | Lê Quang Dũng | Lý Vương Triều |
Trầm Tường Phát | Nguyễn Tùng Quang | Dữu Triều Vĩ | Ngô Hồng Việt |
Ngô Ðình Dương | Tôn Công Lập | Mai Thạch Tùng | Ngô Chí Vịnh |
Lục Ðông Phương | Nguyễn Khánh Duy | Nghiêm Hữu Hạnh | Nguyễn Việt Nhân |
Ngô Quang Ninh | Châu Kiến Ðức | Hồ Ðình Nhân | Đỗ Thiện Luân |
Lưu Tùng Linh | Thi Quốc Vũ | Đàm Trung Anh | Phó Thanh Trung |
An Thiện Ngôn | Nguyễn Ðức Toản | Dương Công Bằng | Nguyễn Phú Hưng |
Tô Công Hải | Kiều Quảng Ðạt | Ngô Dũng Việt | Vĩnh Kim Phú |
Cao Bá Thiện | Lý Tấn Lợi | Võ Tất Bình | Hoàng Việt Duy |
Nguyen, named after the reigning family between 1802 and 1945, is the most common last name in Vietnam. The Vietnamese citizens were not always attached and most adapted to the ruling family titles.
Nguyễn Nguyên Ðan | Nguyễn Ngọc Đại | Diệp Tường Lĩnh | Giang Hữu Tài |
Lê Mạnh Dũng | Thảo Minh Kiệt | Tống Thành An | Hoàng Chính Hữu |
Giang Ngọc Cường | Lê Trọng Hiếu | Trang Khải Tuấn | Trầm Đức Cao |
Thân Tuấn Châu | Nguyễn Kim Phú | Vũ Ðình Sang | Hoàng Lâm Vũ |
Dương Kiên Trung | Võ Minh Toàn | Ngô Quốc Vinh | Bùi Phụng Việt |
Thái Thành Danh | Nguyễn Ngọc Khôi | Phan Quốc Huy | Phan Sơn Hà |
Lê Công Tráng | Dữu Ðức Quảng | Đặng Thành Ðạt | Nguyễn Quang Hữu |
Đỗ Anh Quân | Vũ Vĩnh Thụy | Nguyễn Quảng Ðạt | Nguyễn Phúc Lâm |
Thảo Bảo Hiển | Phan Huy Anh | Dương Gia Hòa | Nguyễn Hữu Bình |
Bạch Cao Nghiệp | Sái Ðức Tường | Phan Quang Thạch | Võ Công Thành |
Approximately 38% of Viet Namese have this Surname according to some estimates. In Vietnam, Nguyen’s prevalence as a name spreads beyond the region, which has been emigrated by many Vietnamese. As per the list published by The World Geography in 2012, Nguyen has the fourth most common Surname globally, with over 36 million inhabitants.
Below are some of the common Vietnamese last names
Nguyen | Dang | Nguyễn Quang Khải | Vũ Công Tráng |
Tran | Ta | Triệu Hoàng Phát | Vĩnh Xuân An |
Pham | Thai | Hoàng Thành Vinh | Phan Thuận Phong |
Dinh | Inh | Nguyễn Phú Hưng | Nguyễn Ngọc Minh |
Trinh | Hong | Đỗ Hoàng Lâm | Lý Trường Sơn |
Cao | Vi | Ngư Thanh Toàn | Hồ Trí Minh |
Luong | To | Hoàng Gia Nghị | Võ Kim Thịnh |
Thanh | Kim | Đặng Thiện Nhân | Nguyễn Nam Phi |
Van | Nguye | Bùi Hải Long | Dương Trường Nhân |
Ly | Luu | Phạm Tiến Ðức | Võ Công Lập |
Vietnamese think names are very spiritual and a part of the heart. When filing for Vietnamese identity, it is compulsory to use a Vietnamese name. This extensive list of famous Vietnamese names and last names would help you pick their beloved’s perfect word.
Conclusion
The person who needs a Vietnamese last name is currently following the above ways, although many of Vietnam’s value structures exist in their original context. This article will encourage you to know what the names are and render a common Vietnamese last name in Vietnam’s parental practices.
I hope you can find an incredibly unique Vietnamese surname with a few ingenious and creative ideas.
Read more: Tomboy Name Ideas And Suggestions